• (84) 243 822 0653
  • inventio@inventio.com.vn

Phụ lục ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Luật Đầu tư số 61/2020/QH14)

Phụ lục I

CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH

  1. Các chất và muối, đồng phân, ester, ether và muối của các đồng phân, ester, ether có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

1

Acetorphine

3-O-acetyltetrahydro – 7 – α – (1 – hydroxyl – 1 – methylbutyl) – 6, 14 – endoetheno – oripavine

25333-77-1

2

Acetyl-alpha-methylfenanyl

N– [1 – (α – methylphenethyl) – 4 – piperidyl] acetanilide

101860-00-8

3

Alphacetylmethadol

α – 3 – acetoxy – 6 – dimethylamino – 4,4 – diphenylheptane

17199-58-5

4

Alpha-methylfentanyl

N– [1 – ( α – methylphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide

79704-88-4

5

Beta-hydroxyfentanyl

N– [1- (β – hydroxyphenethyl) – 4 – peperidyl] propionanilide

78995-10-5

6

Beta-hydroxymethyl-3-fentanyl

N– [1 – (β – hydroxyphenethyl) – 3 – methyl – 4 – piperidyl] propinonanilide

78995-14-9

7

Desomorphine

Dihydrodeoxymorphine

427-00-9

8

Etorphine

Tetrahydro – – (1 – hydroxy – 1 – methylbutyl) – 6,14 – endoetheno – oripavine

14521-96-1

9

Heroine

Diacetylmorphine

561-27-3

10

Ketobemidone

4 – meta – hydroxyphenyl – 1 – methyl – 4 – propionylpiperidine

469-79-4

11

3-methylfentanyl

N– (3 – methyl – 1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

42045-86-3

12

3 -methylthiofentanyl

N– [3 – methyl -1 [2 – (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] propionanilide

86052-04-2

13

Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

(5α,6α) – 17 – Methyl – 7,8 – didehydro – 4,5 – epoxymorphinan – 3,6 – diol – bromomethane (1:1)

125-23-5

14

Para-fluorofentanyl

4’ – fluoro – N – (1 – phenethyl – 4 – piperidyl) propionanilide

90736-23-5

15

PEPAP

1 – phenethyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol acetate

64-52-8

16

Thiofentanyl

N – (1 [2- (2 – thienyl) ethyl] – 4 – piperidyl] – 4 – propionanilide

1165-22-6

  1. Các chất và muối, đồng phân có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

17

Brolamphetamine (DOB)

2,5 – dimethoxy – 4 – bromoamphetamine

64638-07-9

18

Cathinone

(-) – α – aminopropiophenone

71031-15-7

19

DET

N, N – diethyltryptamine

7558-72-7

20

Delta-9-tetrahydrocanabinol

(6aR, 10aR) – 6a, 7, 8, 10a – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 3 – pentyl – 6H – dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol

1972-08-3

21

DMA

(±) – 2,5 – dimethoxy – α – methylphenylethylamine

2801-68-5

22

DMHP

3 – (1,2 – dimethylheptyl) – 1 – hydroxy – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6,6,9 – trimethyl – 6H– dibenzo [b,d] pyran

32904-22-6

23

DMT

N, N – dimethyltryptamine

61-50-7

24

DOET

(±) – 4 – ethyl – 2,5 – dimethoxy – α – phenethylamine

22004-32-6

25

Eticyclidine

N– ethyl – 1 – phenylcylohexylamine

2201-15-2

26

Etryptamine

3 – (2 – aminobuty) indole

2235-90-7

27

MDMA

(±) – N α – dimethyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine

42542-10-9

28

Mescalin

3,4,5 – trimethoxyphenethylamine

54-04-6

29

Methcathinone

2 – (methylamino) – 1 – phenylpropan – 1 – one

5650-44-2

30

4-methylaminorex

(±) – cis – 2 – amino – 4 – methyl – 5 – phenyl – 2 – oxazoline

3568-94-3

31

MMDA

(±) – 5 – methoxy – 3,4 – methylenedioxy – α – methylphenylethylamine

13674-05-0

32

(+)-Lysergide (LSD)

9,10 – didehydro – N, N – diethyl – 6 – methylergoline – 8β carboxamide

50-37-3

33

N-hydroxy MDA (MDOH)

(±) – N – hydroxy – [α – methyl – 3,4 – (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

74698-47-8

34

N-ethyl MDA

(±) N – ethyl – methyl – 3,4 – (methylenedioxy) phenethylamine

82801-81-8

35

Parahexyl

3 – hexyl – 7, 8, 9, 10 – tetrahydro – 6, 6, 9 – trimethyl – 6H – dibenzo [b,d] pyran – 1 – ol

117-51-1

36

PMA

p – methoxy – α – methylphenethylamine

64-13-1

37

Psilocine, Psilotsin

3 – [2 – (dimetylamino) ethyl] indol – 4 – ol

520-53-6

38

Psilocybine

3 – [2 – dimetylaminoethyl] indol – 4 – yl dihydrogen phosphate

520-52-5

39

Rolicyclidine

1 – (1 – phenylcyclohexy) pyrrolidine

2201-39-0

40

STP, DOM

2,5 – dimethoxy – 4,α – dimethylphenethylamine

15588-95-1

41

Tenamfetamine (MDA)

α – methyl – 3,4 – (methylendioxy) phenethylamine

4764-17-4

42

Tenocyclidine (TCP)

1 – [1 – (2 – thienyl) cyclohexyl] piperidine

21500-98-1

43

TMA

(+) – 3,4,5 – trimethoxy – α – methylphenylethylamine

1082-88-8

  1. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

44

MPPP

1 – methyl – 4 – phenyl – 4 – piperidinol propionate (ester)

13147-09-6

  1. c chất sau

STT

Tên chất

Tên khoa học

Mã thông tin CAS

45

Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

 

8063-14-7

46

Lá Khat

Lá cây Catha edulis

 

47

Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện (trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện)

 

 

 

Phụ lục II

DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT CẤM

STT

Tên hóa chất theo tiếng Việt

Tên hóa chất theo tiếng Anh

Mã HS

Mã số CAS

1

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- phosphonofloridat

O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n- Pr or i-Pr)- phosphonofluoridates

2931.00

 

 

Ví dụ:

Example:

 

 

 

• Sarin: O-Isopropylmetyl phosphonofloridat

• Sarin: O-Isopropyl methylphosphonofluoridate

2931.9080

107-44-8

 

• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat

• Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat

2931.9080

96-64-0

2

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidocyanidat

O-Alkyl (<=C10, incl. cycloalkyl) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphoramidocyanidates

2931.00

 

 

Ví dụ:

Example:

 

 

 

Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat

Tabun:O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate

2931.9080

77-81-6

3

Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2- dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) S-2-dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonothiolates and corresponding alkylated or protonated salts

2930.90

 

 

Ví dụ:

Example:

 

 

 

O-Etyl S-2- diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat

O-Ethyl S-2- diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

2930.9099

50782-69-9

4

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh:

Sulfur mustards:

 

 

 

• 2-Cloroetylchlorometylsulfit

• 2-Chloroethyl chloromethylsulfide

2930.9099

2625-76-5

 

• Khí gây bỏng: Bis (2- cloroetyl) sulfit

• Mustard gas: Bis(2- chloroethyl) sulfide

2930.9099

505-60-2

 

• Bis (2-cloroetylthio) metan

• Bis(2-chloroethylthio) methane

2930.9099

63869-13-6

 

• Sesquimustard: 1,2-Bis (2- cloroetylthio) etan

• Sesquimustard: 1,2- Bis(2-chloroethylthio)ethane

2930.9099

3563-36-8

 

• 1,3-Bis(2- cloroetylthio) -n-propan

• 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

2930.9099

63905-10-2

 

• 1,4-Bis (2- cloroetylthio) -n-butan

• 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

2930.9099

142868-93-7

 

• 1,5-Bis (2- cloroetylthio) -n-pentan

• 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

2930.9099

142868-94-8

 

• Bis (2-cloroetylthiometyl) ete

• Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

2930.9099

63918-90-1

 

• Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete

• O-Mustard: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether

2930.9099

63918-89-8

5

Các hợp chất Lewisit:

Lewisites:

 

 

 

• Lewisit 1: 2-Clorovinyldicloroarsin

• Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine

2931.9080

541-25-3

 

• Lewisit 2: Bis (2- chlorovinyl) cloroarsin

• Lewisite 2: Bis(2- chlorovinyl)chloroarsine

2931.9080

40334-69-8

 

• Lewisit 3: Tris (2-chlorovinyl) arsin

• Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine

2931.9080

40334-70-1

6

Hơi cay Nitơ:

Nitrogen mustards:

 

 

 

• HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin

• HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine

2921.1999

538-07-8

 

• HN2: Bis(2-chloroetyl) metylamin

• HN2: Bis(2-chloroethyl) methylamine

2921.1999

51-75-2

 

• HN3: Tris(2-cloroetyl)amin

• HN3: Tris(2-chloroethyl)amine

2921.1999

555-77-1

7

Saxitoxin

Saxitoxin

3002.90

35523-89-8

8

Ricin

Ricin

3002.90

9009-86-3

9

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit

Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluorides

 

 

 

Ví dụ:

Example:

 

 

 

DF:

Metylphosphonyldiflorit

DF:

Mefhylphosphonyldifluoride

2931.9020

676-99-3

10

Các hợp chất O-Alkyl (H hoặc <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)- aminoetyl alkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

O-Alkyl (H or <=C10, incl. cycloalkyl) O-2-dalkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonites and corresponding alkylated or protonated salts

2931.00

 

 

Ví dụ:

Example:

 

 

 

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

2931.9080

57856-11-8

11

Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat

Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate

2931.9080

1445-76-7

12

Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat

Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

2931.9080

7040-57-5

13

Axit dodecyl benzen sunfonic (DBSA)

Dodecyl benzene sulfonic acid (DBSA)

29041000

27176-87-0

14

Amiăng crocidolit

Asbestos crocidolite

2524.10.00

12001-28-4

15

Amiăng amosit

Asbestos amosite

2524.90.00

12172-73-5

16

Amiăng anthophyllit

Asbestos anthophyllite

2524.90.00

17068-78-9

77536-67-5

17

Amiăng actinolit

Asbestos actinolite

2524.90.00

77536-66-4

18

Amiăng tremolit

Asbestos tremolite

2524.90.00

77536-68-6

 

Phụ lục III

DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG, THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM I

DANH MỤC LOÀI THỰC VẬT RỪNG, ĐỘNG VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

IA

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

LỚP THÔNG

PINOSIDA

 

Họ Hoàng đàn

Cupressaceae

1

Bách vàng

Xanthocyparis vietnamensis

2

Bách đài loan

Taiwania cryptomerioides

3

Hoàng đàn hữu liên

Cupressus tonkinensis

4

Sa mộc dầu

Cunninghamia konishii

5

Thông nước

Glyptostrobus pensilis

 

Họ Thông

Pinaceae

6

Du sam đá vôi

Keteleeria davidiana

7

Vân sam fan si pang

Abies delavayi subsp. fansipanensis

 

Họ Hoàng liên gai

Berberidaceae

8

Các loài Hoàng liên gai thuộc chi Berberis

Berberis spp.

 

Họ Mao lương

Ranunculaceae

9

Hoàng liên chân gà

Coptis quinquesecta

10

Hoàng liên bắc

Coptis chinensis

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

11

Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)

Panax bipinnatifidus

12

Tam thất hoang

Panax stipuleanatus

 

LỚP HÀNH

LILIOPSIDA

 

Họ lan

Orchidaceae

13

Lan kim tuyến

Anoectochilus setaceus

14

Lan kim tuyến

Anoectochilus acalcaratus

15

Lan kim tuyến

Anoectochilus calcareus

16

Lan hài bóng

Paphiopedilum vietnamense

17

Lan hài vàng

Paphiopedilum villosum

18

Lan hài đài cuộn

Paphiopedilum appletonianum

19

Lan hài chai

Paphiopedilum callosum

20

Lan hài râu

Paphiopedilum dianthum

21

Lan hài hê len

Paphiopedilum helenae

22

Lan hài henry

Paphiopedilum henryanum

23

Lan hài xanh

Paphiopedilum malipoense

24

Lan hài chân tím

Paphiopedilum tranlienianum

25

Lan hài lông

Paphiopedilum hirsutissimum

26

Lan hài hằng

Paphiopedilum hangianum

27

Lan hài đỏ

Paphiopedilum delenatii

28

Lan hài trân châu

Paphiopedilum emersonii

29

Lan hài hồng

Paphiopedilum micranthum

30

Lan hài xuân cảnh

Paphiopedilum canhii

31

Lan hài tía

Paphiopedilum purpuratum

32

Lan hài trần tuấn

Paphiopedilum trantuanhii

33

Lan hài đốm

Paphiopedilum concolor

34

Lan hài tam đảo

Paphiopedilum gratrixianum

 

LỚP NGỌC LAN

MAGNOLIOPSIDA

 

Họ Dầu

Dipterocarpaceae

35

Chai lá cong

Shorea falcata

36

Kiền kiền phú quốc

Hopea pierrei

37

Sao hình tim

Hopea cordata

38

Sao mạng cà ná

Hopea reticulata

 

Họ Ngũ gia bì

Araliaceae

39

Sâm ngọc linh

Panax vietnamensis

IB

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

 

LỚP THÚ

MAMMALIA

 

BỘ LINH TRƯỞNG

PRIMATES

1

Cu li lớn

Nycticebus bengalensis

2

Cu li nhỏ

Nycticebus pygmaeus

3

Chà vá chân đen

Pygathrix nigripes

4

Chà vá chân nâu

Pygathrix nemaeus

5

Chà vá chân xám

Pygathrix cinerea

6

Voọc bạc đông dương

Trachypithecus germaini

7

Voọc bạc trường sơn

Trachypithecus margarita

8

Voọc cát bà

Trachypithecus poliocephalus

9

Voọc đen má trắng

Trachypithecus francoisi

10

Voọc hà tĩnh

Trachypithecus hatinhensis

11

Voọc mông trắng

Trachypithecus delacouri

12

Voọc mũi hếch

Rhinopithecus avunculus

13

Voọc xám

Trachypithecus crepusculus

14

Vượn cao vít

Nomascus nasutus

15

Vượn đen tuyền

Nomascus concolor

16

Vượn má hung

Nomascus gabriellae

17

Vượn má trắng

Nomascus leucogenys

18

Vượn má vàng trung bộ

Nomascus annamensis

19

Vượn siki

Nomascus siki

 

BỘ THÚ ĂN THỊT

CARNIVORA

20

Sói đỏ (Chó sói lửa)

Cuon alpinus

21

Gấu chó

Helarctos malayanus

22

Gấu ngựa

Ursus thibetanus

23

Rái cá lông mượt

Lutrogale perspicillata

24

Rái cá thường

Lutra lutra

25

Rái cá vuốt bé

Aonyx cinereus

26

Rái cá lông mũi

Lutra sumatrana

27

Cầy mực

Arctictis binturong

28

Cầy gấm

Prionodon pardicolor

29

Báo gấm

Neofelis nebulosa

30

Báo hoa mai

Panthera pardus

31

Beo lửa

Catopuma temminckii

32

Hổ đông dương

Panthera tigris corbetti

33

Mèo cá

Prionailurus viverrinus

34

Mèo gấm

Pardofelis marmorata

 

BỘ CÓ VÒI

PROBOSCIDEA

35

Voi châu á

Elephas maximus

 

BỘ MÓNG GUỐC LẺ

PERISSODACTYLA

36

Tê giác một sừng

Rhinoceros sondaicus

 

BỘ MÓNG GUỐC CHẴN

ARTIODACTYLA

37

Bò rừng

Bos javanicus

38

Bò tót

Bos gaurus

39

Hươu vàng

Axis porcinus annamiticus

40

Hươu xạ

Moschus berezovskii

41

Mang lớn

Megamuntiacus vuquangensis

42

Mang trường sơn

Muntiacus truongsonensis

43

Nai cà tong

Rucervus eldii

44

Sao la

Pseudoryx nghetinhensis

45

Sơn dương

Naemorhedus milneedwardsii

 

BỘ TÊ TÊ

PHOLIDOTA

46

Tê tê java

Manis javanica

47

Tê tê vàng

Manis pentadactyla

 

BỘ THỎ RỪNG

LAGOMORPHA

48

Thỏ vằn

Nesolagus timminsi

 

LỚP CHIM

AVES

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

49

Bồ nông chân xám

Pelecanus philippensis

50

Cò thìa

Platalea minor

51

Quắm cánh xanh

Pseudibis davisoni

52

Quắm lớn (Cò quắm lớn)

Thaumatibis gigantea

53

Vạc hoa

Gorsachius magnificus

 

BỘ CỔ RẮN

SULIFORMES

54

Cổ rắn

Anhinga melanogaster

 

BỘ BỒ NÔNG

PELECANIFORMES

55

Cò trắng trung quốc

Egretta eulophotes

 

BỘ HẠC

CICONIFORMES

56

Già đẫy nhỏ

Leptoptilos javanicus

57

Hạc cổ trắng

Ciconia episcopus

58

Hac xám

Mycteria cinerea

 

BỘ ƯNG

ACCIPITRIFORMES

59

Đại bàng đầu nâu

Aquila heliaca

60

Kền kền ấn độ

Gyps indicus

61

Kền kền ben gan

Gyps bengalensis

 

BỘ CẮT

FALCONIFORMES

62

Cắt lớn

Falco peregrinus

 

BỘ CHOẮT

CHARADRIIFORMES

63

Choắt lớn mỏ vàng

Tringa guttifer

 

BỘ NGỖNG

ANSERIFORMES

64

Ngan cánh trắng

Asarcornis scutulata

 

BỘ GÀ

GALLIFORMES

65

Gà lôi lam mào trắng

Lophura edwardsi

66

Gà lôi tía

Tragopan temminckii

67

Gà lôi trắng

Lophura nycthemera

68

Gà so cổ hung

Arborophila davidi

69

Gà tiền mặt đỏ

Polyplectron germaini

70

Gà tiền mặt vàng

Polyplectron bicalcaratum

71

Trĩ sao

Rheinardia ocellata

 

BỘ SẾU

GRUIFORMES

72

Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)

Grus antigone

 

BỘ Ô TÁC

OTIDIFORMES

73

Ô tác

Honbaropsis bengalensis

 

BỘ BỒ CÂU

COLUMBIFORMES

74

Bồ câu ni cô ba

Caloenas nicobarica

 

BỘ HỒNG HOÀNG

Bucerotiformes

75

Hồng hoàng

Buceros bicornis

76

Niệc cổ hung

Aceros nipalensis

77

Niệc mỏ vằn

Rhyticeros undulatus

78

Niệc nâu

Anorrhinus austeni

 

BỘ SẺ

PASSERRIFORMES

79

Khướu ngọc linh

Trochalopteron ngoclinhense

 

LỚP BÒ SÁT

REPTILIA

 

BỘ CÓ VẢY

SQUAMATA

80

Tắc kè đuôi vàng

Cnemaspis psychedelica

81

Thằn lằn cá sấu

Shinisaurus crocodilurus

82

Kỳ đà vân

Varanus nebulosus (Varanus bengalensis)

83

Rắn hổ chúa

Ophiophagus hannah

 

BỘ RÙA

TESTUDINES

84

Rùa ba-ta-gua miền nam

Batagur affinis

85

Rùa hộp trán vàng miền trung (Cuora bourreti)

Cuora bourreti

86

Rùa hộp trán vàng miền nam (Cuora picturata)

Cuora picturata

87

Rùa hộp trán vàng miền bắc

Cuora galbinifrons

88

Rùa trung bộ

Mauremys annamensis

89

Rùa đầu to

Platysternon megacephalum

90

Giải sin-hoe

Rafetus swinhoei

91

Giải

Pelochelys cantorii

 

BỘ CÁ SẤU

CROCODILIA

92

Cá sấu nước lợ (Cá sấu hoa cà)

Crocodylus porosus

93

Cá sấu nước ngọt (Cá sấu xiêm)

Crocodylus siamensis

 

DANH MỤC LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM

NHÓM I

STT

Tên Việt Nam

Tên khoa học

I

LỚP ĐỘNG VẬT CÓ VÚ

MAMMALIAS

1

Họ cá heo biển (tất cả các loài, trừ cá heo trắng trung hoa – Sousa chinensis)

Delphinidae

2

Họ cá heo chuột (tất cả các loài)

Phocoenidae

3

Họ cá heo nước ngọt (tất cả các loài)

Platanistidae

4

Họ cá voi lưng gù (tất cả các loài)

Balaenopteridae

5

Họ cá voi mõm khoằm (tất cả các loài)

Ziphiidae

6

Họ cá voi nhỏ (tất cả các loài)

Physeteridae

II

LỚP CÁ XƯƠNG

OSTEICHTHYES

7

Cá chình mun

Anguilla bicolor

8

Cá chình nhật

Anguilla japonica

9

Cá cháy bắc

Tenualosareevesii

10

Cá mòi đường

Albulavulpes

11

Cá đé

Ilishaelongata

12

Cá thát lát khổng lồ

Chitalalopis

13

Cá anh vũ

Semilabeo obscurus

14

Cá chép gốc

Procyprismerus

15

Cá hô

Catlocarpiosiamensis

16

Cá học trò

Balantiocheilosambusticauda

17

Cá lợ thân cao (Cá lợ)

Cyprinus hyperdorsalis

18

Cá lợ thân thấp

Cyprinus muititaeniata

19

Cá măng giả

Luciocyprinuslangsoni

20

Cá may

Gyrinocheilusaymonieri

21

Cá mè huế

Chanodichthysflavpinnis

22

Cá mom (Cá rồng)

Scleropagesformosus

23

Cá pạo (Cá mị)

Sinilabeograffeuilli

24

Cá rai

Neolisochilusbenasi

25

Cá trốc

Acrossocheilusannamensis

26

Cá trữ

Cyprinus dai

27

Cá thơm

Plecoglossusaltivelis

28

Cá niết cúc phương

Pterocryptiscucphuongensis

29

Cá tra đầu

Pangasianodongigas

30

Cá chen bầu

Ompokbimaculatus

31

Cá vồ cờ

Pangasius sanitwongsei

32

Cá sơn đài

Ompokmiostoma

33

Cá bám đá

Gyrinocheiluspennocki

34

Cá trê tối

Clariasmeladerma

35

Cá trê trắng

Clariasbatrachus

36

Cá trèo đồi

Chana asiatica

37

Cá bàng chài vân sóng

Cheilinusundulatus

38

Cá dao cạo

Solenostomus paradoxus

39

Cá dây lưng gù

Cyttopsiscypho

40

Cá kèn trung quốc

Aulostomuschinensis

41

Cá mặt quỷ

Scorpaenopsisdiabolus

42

Cá mặt trăng

Molamola

43

Cá mặt trăng đuôi nhọn

Masturuslanceolatus

44

Cá nòng nọc nhật bản

Ateleopus japonicus

45

Cá ngựa nhật

Hippocampus japonicus

46

Cá đường (Cá sủ giấy)

Otolithoidesbiauratus

47

Cá kẽm chấm vàng

Plectorhynchusflavomaculatus

48

Cá kẽm mép vẩy đen

Plectorhynchusgibbosus

49

Cá song vân giun

Epinephelusundulatostriatus

50

Cá mó đầu u

Bolbometoponmuricatum

51

Cá mú dẹt

Cromileptesaltivelis

52

Cá mú chấm bé

Plectropomusleopardus

53

Cá mú sọc trắng

Anyperodonleucogrammicus

54

Cá hoàng đế

Pomacanthus imperator

III

LỚP CÁ SỤN

CHONDRICHTHYES

55

Các loài cá đuối nạng

Mobula sp.

56

Các loài cá đuối ó mặt quỷ

Manta sp.

57

Cá đuối quạt

Okamejeikenojei

58

Cá giống mõm tròn

Rhinaancylostoma

59

Cá mập đầu bạc

Carcharhinus albimarginatus

60

Cá mập đầu búa hình vỏ sò

Sphyrna lewini

61

Cá mập đầu búa lớn

Sphyrna mokarran

62

Cá mập đầu búa trơn

Sphyrna zygaena

63

Cá mập đầu vây trắng

Carcharhinus longimanus

64

Cá mập đốm đen đỉnh đuôi

Carcharhinus melanopterus

65

Cá mập hiền

Carcharhinus amblyrhynchoides

66

Cá mập lơ cát

Carcharhinus leucas

67

Cá mập lụa

Carcharhinus falciformis

68

Cá mập trắng lớn

Carcharodon carcharias

69

Cá nhám lông nhung

Cephaloscyllium umbratile

70

Cá nhám nâu

Etmopterus lucifer

71

Cá nhám nhu mì

Stegostomafasciatum

72

Cá nhám rang

Rhinzoprionodonacutus

73

Cá nhám thu

Lamna nasus

74

Cá nhám thu/cá mập sâu

Pseudocarchariaskamoharai

75

Cá nhám voi

Rhincodon typus

76

Các loài cá đao

Pristidae spp.

77

Các loài cá mập đuôi dài

Alopias spp.

IV

LỚP HAI MẢNH VỎ

BIVALVIA

78

Trai bầu dục cánh cung

Margaritanopsislaosensis

79

Trai cóc dày

Gibbosulacrassa

80

Trai cóc hình lá

Lamprotulablaisei

81

Trai cóc nhẵn

Cuneopsisdemangei

82

Trai cóc vuông

Protuniomessageri

83

Trai mẫu sơn

Contradensfultoni

84

Trai sông bằng

Pseudobaphiabanggiangensis

V

LỚP CHÂN BỤNG

GASTROPODA

85

Các loài trai tai tượng

Tridacna spp.

86

Họ ốc anh vũ (tất cả các loài)

Nautilidae

87

Ốc đụn cái

Tectusniloticus

88

Ốc đụn đực

Tectuspyramis

89

Ốc mút vệt nâu

Cremnoconchusmessageri

90

Ốc sứ mắt trĩ

Cypraeaargus

91

Ốc tù và

Charoniatritonis

92

Ốc xà cừ

Turbo marmoratus

VI

LỚP SAN HÔ

ANTHOZOA

93

Bộ san hô đá (tất cả các loài)

Scleractinia

94

Bộ san hô cứng (tất cả các loài)

Stolonifera

95

Bộ san hô đen (tất cả các loài)

Antipatharia

96

Bộ san hô sừng (tất cả các loài)

Gorgonacea

97

Bộ san hô xanh (tất cả các loài)

Helioporacea

VII

NGÀNH DA GAI

ECHINODERMATA

98

Cầu gai đá

Heterocentrotusmammillatus

99

Hải sâm hổ phách

Thelenotaanax

100

Hải sâm lựu

Thelenotaananas

101

Hải sâm mít hoa (Hải sâm dừa)

Actinopygamauritiana

102

Hải sâm trắng (Hải sâm cát)

Holothuria (Metriatyla) scabra

103

Hải sâm vú

Microthelenobilis

VIII

GIỚI THỰC VẬT

PLANTAE

104

Cỏ nàn

Halophila beccarii

105

Cỏ xoan đơn

Halophila decipiens

106

Cỏ lăn biển

Syringodiumizoetifolium

107

Rong bắp sú

Kappaphycus striatum

108

Rong bong bóng đỏ

Scinaiaboergesenii

109

Rong câu chân vịt

Hydropuntiaeucheumoides

110

Rong câu cong

Gracilariaarcuata

111

Rong câu dẹp

Gracilariatextorii

112

Rong câu đỏ

Gracilaria rubra

113

Rong câu gậy

Gracilariablodgettii

114

Rong chân vịt nhăn

Cryptonemiaundulata

115

Rong đông gai dày

Hypneaboergesenii

116

Rong đông sao

Hypneacornuta

117

Rong hồng mạc nhăn

Halymeniadilatata

118

Rong hồng mạc trơn

Halymeniamaculata

119

Rong hồng vân

Betaphycusgelatinum

120

Rong hồng vân thỏi

Eucheuma arnoldii

121

Rong kỳ lân

Kappaphycuscottonii

122

Rong mơ

Sargassum quinhonensis

123

Rong mơ mềm

Sargassum tenerrimum

124

Rong nhớt

Helminthodadiaaustralis

125

Rong sụn gai

Eucheuma denticulatum

126

Rong tóc tiên

Bangiafuscopurpurea

 

Phụ lục IV

DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

STT

NGÀNH, NGHỀ

1

Sản xuất con dấu

2

Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3

Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ

4

Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị

5

Kinh doanh súng bắn sơn

6

Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

7

Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

8

Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

9

Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

10

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

11

Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

12

Hành nghề luật sư

13

Hành nghề công chứng

14

Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

15

Hành nghề đấu giá tài sản

16

Hành nghề thừa phát lại

17

Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản

18

Kinh doanh dịch vụ kế toán

19

Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

20

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

21

Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan

22

Kinh doanh hàng miễn thuế

23

Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ

24

Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan

25

Kinh doanh chứng khoán

26

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác

27

Kinh doanh bảo hiểm

28

Kinh doanh tái bảo hiểm

29

Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm

30

Đại lý bảo hiểm

31

Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

32

Kinh doanh xổ số

33

Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

34

Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

35

Kinh doanh ca-si-nô (casino)

36

Kinh doanh đặt cược

37

Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

38

Kinh doanh xăng dầu

39

Kinh doanh khí

40

Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

41

Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

42

Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

43

Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

44

Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

45

Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

46

Kinh doanh rượu

47

Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

48

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

49

Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa

50

Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực

51

Xuất khẩu gạo

52

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

53

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

54

Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

55

Kinh doanh khoáng sản

56

Kinh doanh tiền chất công nghiệp

57

Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam

58

Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

59

Hoạt động thương mại điện tử

60

Hoạt động dầu khí

61

Kiểm toán năng lượng

62

Hoạt động giáo dục nghề nghiệp

63

Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp

64

Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

65

Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

66

Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

67

Kinh doanh dịch vụ việc làm

68

Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

69

Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em

70

Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

71

Kinh doanh vận tải đường bộ

72

Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

73

Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô

74

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

75

Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

76

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

77

Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

78

Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

79

Kinh doanh vận tải đường thủy

80

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

81

Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

82

Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải

83

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải

84

Kinh doanh vận tải biển

85

Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

86

Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

87

Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

88

Kinh doanh khai thác cảng biển

89

Kinh doanh vận tải hàng không

90

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

91

Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

92

Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

93

Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

94

Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

95

Kinh doanh vận tải đường sắt

96

Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

97

Kinh doanh đường sắt đô thị

98

Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

99

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm

100

Kinh doanh vận tải đường ống

101

Kinh doanh bất động sản

102

Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt)

103

Kinh doanh dịch vụ kiến trúc

104

Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

105

Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

106

Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

107

Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

108

Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

109

Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài

110

Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

111

Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng

112

Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

113

Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư

114

Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng

115

Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

116

Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

117

Kinh doanh dịch vụ bưu chính

118

Kinh doanh dịch vụ viễn thông

119

Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

120

Hoạt động của nhà xuất bản

121

Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì

122

Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

123

Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

124

Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet

125

Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

126

Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

127

Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

128

Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

129

Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền

130

Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu

131

Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử

132

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng

133

Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu

134

Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự

135

Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

136

Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

137

Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

138

Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

139

Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

140

Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

141

Hoạt động của trường chuyên biệt

142

Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

143

Kiểm định chất lượng giáo dục

144

Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

145

Khai thác thủy sản

146

Kinh doanh thủy sản

147

Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

148

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi

149

Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

150

Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá

151

Đăng kiểm tàu cá

152

Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá

153

Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

154

Nuôi động vật rừng thông thường

155

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

156

Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

157

Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm

158

Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

159

Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

160

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

161

Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

162

Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

163

Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

164

Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

165

Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

166

Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

167

Kinh doanh chăn nuôi trang trại

168

Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm

169

Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

170

Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật

171

Kinh doanh phân bón

172

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón

173

Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi

174

Kinh doanh giống thủy sản

175

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi

176

Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

177

Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi

178

Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

179

Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

180

Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

181

Kinh doanh dược

182

Sản xuất mỹ phẩm

183

Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

184

Kinh doanh trang thiết bị y tế

185

Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng)

186

Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

187

Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

188

Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp

189

Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

190

Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ

191

Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng)

192

Kinh doanh dịch vụ phát hành và phổ biến phim

193

Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

194

Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

195

Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường

196

Kinh doanh dịch vụ lữ hành

197

Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

198

Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

199

Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

200

Kinh doanh dịch vụ lưu trú

201

Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

202

Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

203

Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

204

Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

205

Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

206

Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

207

Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

208

Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

209

Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

210

Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

211

Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

212

Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất

213

Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước

214

Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước

215

Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

216

Khai thác khoáng sản

217

Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại

218

Nhập khẩu phế liệu

219

Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

220

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại

221

Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng

222

Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

223

Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng

224

Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

225

Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng

226

Kinh doanh vàng

227

Hoạt động in, đúc tiền